Thư mời chào giá VTYT tiêu hao, hóa chất Sinh phẩm và khí y tế
SỞ Y TẾ GIA LAI TRUNG TÂM Y TẾ ĐAK ĐOA Số: 386/CV-TTYT V/v: mời chào giá VTYT tiêu hao, hóa chất Sinh phẩm và khí y tế |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đak Đoa, ngày 13 tháng 7 năm 2023
|
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm Y tế huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Ds Nông Lê Trung – Trưởng Khoa Dược-TTB-VTYT.
SĐT: 0934969977
Email: ttyt.dakdoa@gialai.gov.vn
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: 146 Wừu – Thị trấn Đak Đoa – Huyện Đak Đoa – tỉnh Gia Lai.
- Nhận qua Email: ttyt.dakdoa@gialai.gov.vn
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h00 ngày 14/7/2023 đến trước 17h00 ngày 26/7/2023.
Các báo giá nhận được sau thời gian nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 120 ngày kể từ ngày 26/7/2023
II. Nội dung yêu cầu báo giá
1. Danh mục vật tư y tế
Stt
|
Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng kỹ thuật | Số lượng | Đơn vị tính |
Phần I: Hóa chất- cận lâm sàng | ||||
1 | Dung dịch pha loãng cho máy phân tích huyết học tự động | -
Thành phần: Natri sunphat (1%), đệm photphat vô cơ (<0,6%), natri clorua
(<0,3%), natri azit (<0,05%) -Đóng gói: 1x 20L - TCCL: CE, ISO 13485 |
40 | Thùng |
2 | Dung dịch ly giải hồng cầu sử dụng cho máy huyết học. | -
Thành phần: Muối amoni bậc bốn (2,7%), chất hoạt động bề mặt
(<0,05%) - Đóng gói: 2x1L - Độ bền: 36 tháng - TCCL: CE, ISO 13485 |
15 | Thùng |
3 | Dung dịch rửa cho máy phân tích huyết học tự động | -
Thành phần: Natri photphat (<1%), natri clorua (<1%), chất hoạt động bề
mặt (<2%), natri azit (<0,05%), xanh bromocresol (<0,001%) - Đóng gói: 1L - Độ bền sau khi mở nắp: 90 ngày -TCCL: CE, ISO 13485 |
5 | Hộp |
4 | Dung dịch kiểm chuẩn huyết học. | Chất kiểm chuẩn máy huyết học | 2 | Hộp |
5 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng Uric Acid | R1:
Pipes Buffer (pH 7.0) 50 mmol/l; 4-Aminoantipyrine 0.375 mmol/l; Uricase ≥200
U/l R2: Pipes Buffer (pH 7.0) 50 mmol/l; TOOS 1.92 mmol/l; Peroxidase ≥5000 U/l |
1 | Hộp |
6 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng CHOLESTEROL | R1: Good‘s Buffer 50 mmol/l; Phenol 5 mmol/l; 4-aminoantipyrine 0.3 mmol/l; Cholesterol esterase ≥ 200 U/l; Cholesterol oxidase ≥ 50 U/l; Peroxidase ≥ 3 kU/l | 2 | Hộp |
7 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng ALT/GPT | R1:
Tris buffer (pH 7.5) 137.5 mmol/l; L-Alanine 709 mmol/l; LDH (microbial) ≥
2000 U/l; R2: CAPSO 20 mmol/l; 2-oxoglutarate 85 mmol/l; NADH 1.05 mmol/l |
2 | Hộp |
8 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng AST/GOT | R1:
Tris buffer (pH 7.8) 110 mmol/l; L-aspartic acid 340 mmol/l; LDH ≥ 4000 U/l;
MDH ≥ 750 U/l; R2: CAPSO 20 mmol/l; 2-oxoglutarate 85 mmol/l; NADH 1.05 mmol/l |
2 | Hộp |
9 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng GLUCOSE | R1: Phosphate buffer 250 mmol/l; Glucose oxidase > 25 U/ml; Peroxidase > 2 U/ml; Phenol 5 mmol/l; 4-aminoantipyrine 0.5 mmol/ | 2 | Hộp |
10 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng TRIGLYCERIDES | R1: Good’s buffer (pH 7.2) 50 mmol/l; 4-Chlorophenol 4 mmol/l; Mg 2+ 15 mmol/l; ATP 2 mmol/l; Glycerolkinase ≥ 0.4 KU/l; Peroxidase ≥ 2.0 KU/l; Lipoproteinlipase ≥ 2.0 KU/l; Glycerol-3-phosphate-Oxidase ≥ 0.5 KU/l; 4-Aminoantipyrine 0.5 mmol/l | 2 | Hộp |
11 | Hóa chất định lượng nồng độ Bilirrubin trực tiếp trong máu | R1:
Sulphanilic Acid 28.87 mmol/l; HCl 23 mmol/l R2: Sodium Nitrite 2.9 mmol/l |
3 | Hộp |
12 | Hóa chất định lượng nồng độ Bilirrubin toàn phần trong máu | R1:
Sulphanilic Acid 28.87 mmol/l; HCl 58.8 mmol/l; Cetrimide 68.6 mmol/l R2: Sodium Nitrite 2.90 mmol/l |
3 | Hộp |
13 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng Calci toàn phần | R1: Arsenazo III 0.10 mmol/l; Phosphate buffer (pH 7.8 ± 0.1) 50 mmol/l | 1 | Hộp |
14 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng CREATININE | R1:
Sodium Hydroxide 240 mmol/l R2: Picric Acid 26 mmol/l |
5 | Hộp |
15 | Chất chuẩn các thông số xét nghiệm sinh hóa | Chất chuẩn cho các xét nghiệm thường quy | 1 | Hộp |
16 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng GGT trong huyết thanh | R1:
Tris buffer (pH 8.25) 125 mmol/l; Glycyl Glycine 125 mmol/l R2: L-γ-Glutamyl-3-carboxy-4-nitroanilide 20 mmol/l |
5 | Hộp |
17 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng HDL DIRECT | R1:
MES buffer (pH 6.5) 6.5 mmol/l; TODB N, N-Bis(4-sulfobutyl)-3-methylaniline)
3 mmol/l; Polyvinyl sulfonic acid 50 mg/l; Polyethylene-glycol-methyl ester
30 ml/l; MgCl2 2 mmol/l R2: MES buffer (pH 6.5) 50 mmol/l; Cholesterol esterase 5 kU/l; Cholesterol oxidase 20 kU/l; Peroxidase 5 kU/l; 4-aminoantipyrine 0.9 g/l |
6 | Hộp |
18 | Thuốc thử định lượng nồng độ Protein | R1: Copper II Sulphate 12 mmol/l; Potassium Sodium Tartrate 31.9 mmol/l; Potassium Iodide 30.1 mmol/l; Sodium Hydroxide 0.6 mol/l | 2 | Hộp |
19 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng UREA | R1:
Tris Buffer 100 mmol/l; α-Ketoglutarate 5.49 mmol/l; Urease (Jack Bean) ≥ 10
KU/l; GLDH (Microorganism) ≥ 3.8 KU/l R2: NADH 1.66 mmol/l |
5 | Hộp |
20 | Chất kiểm tra giá trị bình thường các thông số xét nghiệm sinh hóa | Chất kiểm chuẩn mức bình thường | 3 | Hộp |
21 | Chất kiểm tra giá trị cao các thông số xét nghiệm sinh hóa | Chất kiểm chuẩn mức bệnh lý | 3 | Hộp |
22 | Hóa chất rửa máy sinh hóa | Nước rửa máy | 5 | Hộp |
23 | Bóng đèn halogen dùng cho máy phân tích sinh hóa, 12V-20W | 12V200W | 6 | Cái |
24 | Cuvette dùng cho máy phân tích sinh hóa | Cuvette dùng cho máy phân tích sinh hóa (bộ 6 cái, tổng 120 vị trí) | 2 | Bộ |
25 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng Albumin | R1:Bromocresol green 0.21 mmol/l; Succinate Buffer 100 mmol/l; Sodium Azide 0.5 g/l | 1 | Hộp |
26 | Dung dịch Isotonac 3 | Dùng
để pha loãng máu cho máy xét nghiệm huyết học - Thành phần: Nước tinh khiết, natri sulfate khan ≥ 0.9%, Tris ≥ 0.1% |
40 | Can |
27 | Dung dịch Hemolynac 3N | Dùng để ly giải màng tế bào hồng cầu cho
phân tích Hemoglobin - Thành phần: Nước tinh khiết, chất hoạt động bề mặt muối amoni bậc bốn 3.55% - 3.93% |
15 | Can |
28 | Dung dịch Cleanac | Dùng
làm chất rửa cho máy phân tích huyết học Trạng thái vật lí: chất lỏng Màu: xanh lá Mùi: nhẹ Độ pH: 7,7 đến 8,3 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Polyoxyethylene nonylphenyl ether và Ethylene glycol monophenyl ether |
6 | Can |
29 | Dung dịch Cleanac 3 | Dùng
làm chất rửa cho máy phân tích huyết học Trạng thái vật lí: chất lỏng Màu: vàng hoặc vàng-xanh lá Mùi: khó chịu (clo) Độ pH: 10 đến 13 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Dung dịch Natri hypoclorit |
3 | Can |
30 | Máu chuẩn 3DN | Dùng
để kiểm chuẩn máy phân tích huyết học Trạng thái vật lí: chất lỏng Màu: đỏ sẫm Độ pH: 7.0 tới 9.0 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích và tiểu cầu của động vật có vú |
6 | Lọ |
31 | Hóa chất sử dụng cho chương trình ngoại kiểm tra chất lượng xét nghiệm Sinh hóa | Dạng đông khô, sử dụng cho chương trình ngoại kiểm | 2 | Hộp |
32 | Hóa chất sử dụng cho chương trình ngoại kiểm tra chất lượng xét nghiệm Huyết Học | Dạng lỏng, thành phần 100% máu người toàn phần, sử dụng cho chương trình ngoại kiểm | 4 | Hộp |
33 | Đầu côn vàng | Đầu côn vàng dung tích 200 ul, làm từ nhựa PP, Thiết kế phù hợp với các loại cây pipet trên thị trường, ôm khít đầu cây pipet. | 2,000 | Cái |
34 | Đầu côn xanh | Đầu côn xanh dung tích 1000 ul, làm từ nhựa PP, Thiết kế phù hợp với các loại cây pipet trên thị trường, ôm khít đầu cây pipet, thành trong không dính nước. | 1,000 | Cái |
35 | Ống nghiệm EDTA | Ống nghiệm EDTA (K2) chân không | 10,000 | Ống |
36 | Ống nghiệm HEPARIN | Ống nghiệm Heparin (Sodium) chân không | 1000 | Ống |
37 | Ống nghiệm nhựa 5ml | Ống nghiệm được sản xuất bằng nhựa PP trắng đục tinh khiết trung tính không phản ứng với các loại hóa chất chứa bên trong, đảm bảo các ống đồng nhất về kích thước và chất lượng | 6,000 | Cái |
38 | Lamen | Lamen 22x22 | 1 | Hộp |
39 | Kim chích máu | Làm bằng thép, dùng để lấy máu | 40 | Hộp |
40 | Sample Cup | Cốc đựng mẫu | 1,000 | Cái |
41 | Lam kính | Lam kính bề mặt nhám | 40 | Hộp |
42 | Que tăm bông cán nhựa | Que tâm bông dài ≥ 15cm, một đầu quấn bông gòn thấm nước, dùng để lấy bệnh phẩm | 1,000 | Que |
43 | Anti A | Là các thuốc thử có sẵn dẫn xuất từ việc nuôi cấy tế bào chuột lai. Anti-A kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai | 1 | Lọ |
44 | Anti B | Là các thuốc thử có sẵn dẫn xuất từ việc nuôi cấy tế bào chuột lai. Anti-B kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai | 1 | Lọ |
45 | Anti AB | Là các thuốc thử có sẵn dẫn xuất từ việc nuôi cấy tế bào chuột lai. Anti-AB kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai | 1 | Lọ |
Tổng cộng phần I: 45 mặt hàng | ||||
Phần II: Vật tư tiêu hao, sinh phẩm chẩn đoán y tế | ||||
Stt | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng kỹ thuật | Số lượng | Đơn vị tính |
1 | Ampu Bóp Bóng Người Lớn | 1 bóp bóng bằng PVC 1630ml cho người lớn. 1 Mặt nạ theo size tương ứng, 01 Túi trộn khí Oxy 2000ml cho người lớn. 1 Dây dẫn Oxy 200cm. Có van điều chỉnh ánh lực 60 cmH2O cho người lớn. | 2 | Cái |
2 | Băng cuộn y tế | Kích thước: 7cm x 2,5m. Sản phẩm được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút cao, không có độc tố. Hai đầu cuộn băng bằng, không lệch, không xơ. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. | 3,000 | Cuộn |
3 | Băng dính vải | Vải lụa trắng Acetate Taffeta, 2.5cm x 5m, thông thoáng, nhẹ nhàng và mềm mại. Phủ keo Acrylic không sót keo trên da khi tháo băng. Băng quấn vào lõi nhựa xanh, bờ răng cưa dễ xé ngang dọc. | 1,000 | Cuộn |
4 | Băng gạc vô trùng | Nền băng Polyester đan không dệt (Elastic Non-woven fabric) mềm mại, thoáng khí. Băng 9cm x 25cm, 4 góc bo tròn tránh bung mép. Gạc 5cm x 20cm, thấm hút tôt. Phủ keo Acrylic an toàn cho mọi loại da. Tiệt trùng từng miếng bằng ethylene oxide (E.O Gas). | 500 | Miếng |
5 | Băng keo hấp nhiệt | Kích thước: 24mm x 55m. | 5 | Cuộn |
6 | Băng thun 2 móc | Kích cỡ: 8.0cm x 550cm | 300 | Cuộn |
7 | Bao đo máu sau sinh | Dung tích 2000ml. Chất liệu: màng nhựa PE trong. - Kích thước: 1.050mm x 700mm. - Đóng gói bằng giấy đóng gói tiệt trùng- Tiệt trùng bằng khí OE. | 600 | Cái |
8 | Bộ đặt nội khí quản | Gồm 4 lưỡi. | 1 | Bộ |
9 | Bộ súc rửa dạ dày | Dùng để rửa dạ dày cho bệnh nhân, số 28. Chất liệu cao su. | 6 | Bộ |
10 | Bơm tiêm 10ml | Bơm tiêm vô trùng sử dụng một lần 10ml. Kim 23G; 25G làm bằng thép không gỉ, đầu kim sắc nhọn. Vát 3 cạnh có nắp đậy. Pittong có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng. Không chứa độc tố DEHP và chất gây sốt. Đóng trong túi riêng đảm bảo vô trùng, tiệt trùng bằng khí E.O. | 6,000 | Cái |
11 | Bơm tiêm 1ml | Bơm tiêm vô trùng sử dụng một lần 1ml, kim 25G; 26G; 27G, làm bằng thép không gỉ, đầu kim sắc nhọn. Vát 3 cạnh có nắp đậy. Không chứa độc tố DEHP và chất gây sốt. Đóng trong túi riêng đảm bảo vô trùng, tiệt trùng bằng khí E.O. | 100 | Cái |
12 | Bơm tiêm 20ml | Bơm tiêm vô trùng sử dụng một lần 20ml. Kim 23G; 25G làm bằng thép không gỉ, đầu kim sắc nhọn. Vát 3 cạnh có nắp đậy. Pittong có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng. Không chứa độc tố DEHP và chất gây sốt. Đóng trong túi riêng đảm bảo vô trùng, tiệt trùng bằng khí E.O. | 100 | Cái |
13 | Bơm tiêm 50ml | Bơm tiêm vô trùng sử dụng một lần dung tích 50ml, bơm tiêm làm bằng nhựa PP dùng trong y tế, đốc xi lanh nhỏ lắp vừa kim tiêm các số, sản phẩm không có chất DEHP. Đóng trong túi riêng đảm bảo vô trùng, tiệt trùng bằng khí E.O. | 25 | Cái |
14 | Bơm tiêm 5ml | Bơm tiêm vô trùng sử dụng một lần 5ml. Kim 23G; 25G làm bằng thép không gỉ, đầu kim sắc nhọn. Vát 3 cạnh có nắp đậy. Pittong có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng. Không chứa độc tố DEHP và chất gây sốt. Đóng gói ép vỉ, đảm bảo vô trùng,, tiệt trùng bằng khí E.O. | 35,000 | Cái |
15 | Bóng gây mê 1l | Co nối 22mm F, không chứa cao su. Dung tích 1 lít | 2 | Cái |
16 | Bóng gây mê 3l | Co nối 22mm F, không chứa cao su. Dung tích 3 lít | 2 | Cái |
17 | Bông y tế 1 kg | Nguyên liệu: Bông xơ tự nhiên 100% cotton. | 5 | Kg |
18 | Bông y tế 100g | Nguyên liệu: Bông xơ tự nhiên 100% cotton. | 2,000 | Gói |
19 | Bông y tế 25g | Nguyên liệu: Bông xơ tự nhiên 100% cotton. | 1,000 | Gói |
20 | Bột bó | Làm từ bột thạch cao liền gạc (Thạch cao ≥ 97%, gạc 100% cotton). Vỏ là giấy bạc chống ẩm, lõi nhựa 4 cạnh, 2 cạnh phình to ở giữa giúp thấm nước đều và giữ băng bột. Bột đảm bảo độ cứng, độ trắng, độ mịn. Thời gian đông kết từ 2-4 phút. Kích thước: 15cm x 4,6m | 400 | Cuộn |
21 | Canyl miệng TE | Công dụng: duy trì đường thở không bị cản trở trong quá trình gây mê. Được làm từ Polyethylene không độc hại. Loại dùng cho trẻ em | 10 | Cái |
22 | Canyl miệng SS | Công dụng: duy trì đường thở không bị cản trở trong quá trình gây mê. Được làm từ Polyethylene không độc hại. Loại dùng cho trẻ sơ sinh. | 10 | Cái |
23 | Canyl miệng NL | Công dụng: duy trì đường thở không bị cản trở trong quá trình gây mê. Được làm từ Polyethylene không độc hại. Loại dùng cho người lớn. | 50 | Cái |
24 | Catgut Chrom 2/0 | Số 2/0, dài 75 cm, kim tròn 1/2c, dài 26 mm. | 600 | Tép |
25 | Chỉ Nylon 2/0 liền kim | Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi polyamide 6.6 2/0 dài 75cm, kim tam giác 3/8C 26mm | 500 | Tép |
26 | Chỉ Nylon 3/0 liền kim | Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi polyamide 6.6 3/0 dài 70cm, kim tam giác 3/8C 26mm | 800 | Tép |
27 | Chỉ Nylon 4/0 liền kim | Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi polyamide 6.6 4/0 dài 75cm, kim tam giác 3/8C 19mm | 200 | Tép |
28 | Chỉ Nylon 5/0 liền kim | Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi polyamide 6.6 5/0 dài 75cm, kim tam giác 3/8C 16mm | 24 | Tép |
29 | Chỉ Nylon số 10/0, dài 30 cm, 2 kim hình thang, dài 6 mm | Chỉ không tan tổng hợp số 10/0, dài 30 cm, 2 kim hình thang 3/8c, dài 6 mm | 20 | Tép |
30 | Chỉ Silk 2/0 | Chỉ không tan tự nhiên đa sợi silk 2/0 dài 75cm, kim tam giác 3/8C 26mm | 1,000 | Tép |
31 | Chỉ Silk 3/0 | Chỉ không tan tự nhiên đa sợi silk 3/0 dài 75cm, kim tam giác 3/8C 18mm | 500 | Tép |
32 | Chỉ Silk 4/0 | Chỉ không tan tự nhiên đa sợi silk 4/0 dài 75cm, kim tam giác 3/8C 18mm | 24 | Tép |
33 | Chỉ Vicryl số 1 | Chỉ tan tổng hợp đa sợi polyglactin 910 1 dài 90cm, kim tròn 1/2C 40mm | 200 | Tép |
34 | Chỉ Vicryl số 2 | Chỉ tan tổng hợp đa sợi polyglactin 910 2/0 dài 75cm, kim tròn 1/2C 26mm | 200 | Tép |
35 | Dây cho ăn | Dùng để giảm áp dạ dày và ruột non (khi bị tắc ruột), đưa thuốc hoặc chất dinh dưỡng vào đường tiêu hoá khi bệnh nhân không tự nuốt được. Được sản xuất từ nhựa PVC, không độc hại, không gây kích ứng. Có nắp đậy. Số 14 | 100 | Sợi |
36 | Dây Garo | Chất liệu thun coton, dùng thắt mạch, có khóa nhựa chắc chắn. | 300 | Cái |
37 | Dây thở oxy người lớn | Được sử dụng cho bệnh nhân có lưu lượng oxy thấp. Chiều dài: 2m, Đóng gói riêng biệt, tiệt trùng. Dùng cho người lớn. | 1,000 | Cái |
38 | Dây thở oxy trẻ em | Được sử dụng cho bệnh nhân có lưu lượng oxy thấp. Chiều dài: 2m, Đóng gói riêng biệt, tiệt trùng. Dùng cho trẻ em. | 1,000 | Cái |
39 | Dây thở oxy trẻ sơ sinh | Được sử dụng cho bệnh nhân có lưu lượng oxy thấp. Chiều dài: 2m, Đóng gói riêng biệt, tiệt trùng. Dùng cho trẻ sơ sinh. | 200 | Cái |
40 | Dây truyền dịch | Chất liệu: nhựa y tế có độ trong suốt dể quan sát, thành trong dây trơn nhẵn, đồng nhất. Chỉnh được chính xác 20 giọt/ml, dài đến 150cm, chất liệu nhựa y tế mềm dẻo, đàn hồi tốt, không bị gãy. | 2,500 | Cái |
41 | Đè lưỡi gỗ | Đã tiệt trùng. | 50,000 | Cái |
42 | Đèn đọc phim MRI,CT, X-QUANG | Đèn đọc phim dùng đọc phim MRI, CT, X-Quang,sử dụng độ sáng ở bề mặt trước,tự động bật sáng khi cài phim hoặc công tắc tiện dụng tay, ánh sáng đồng đều,trên giá đẩy, giá để bàn hoặc treo tường, nguồn điện: 220VAC, khung đèn inox, bóng đèn led, tăng phô , dimmer điều chỉnh độ sáng , dây điện 2m, kích thước: 45cmx72cm. Đọc 2 phim. | 3 | Cái |
43 | Đèn hồng ngoại | Đèn hồng ngoại tập trung các tia sáng điện từ hồng ngoại, cung cấp nhiệt cho cơ thể, nhằm điều trị các bệnh lý trong y khoa và chăm sóc sức khỏe, điều trị các bệnh lý: Đau, sung, phù nề, bầm tím, gout, chứng căng cơ, chứng căng thẳng, mệt mỏi, bệnh tai mũi họng, nhanh chóng làm lành vết thương, sản khoa, sưởi ấm… chiều cao đèn 1,7 mét, đế rộng 16cm, dây dẫn điện 1,8m được gắn chặt với nhau,Cổ định vị xoay linh động đến gần 360°, khoảng rộng 30cm+30cm, đuôi đèn ceramic E27 sử dụng nhiều loại bóng đèn, vỏ đèn làm bằng inox, chóa đèn chất liệu nhôm, bóng đèn hồng ngoại, hình bầu dục, vỏ bóng tròn màu hồng hoặc màu đỏ hồng ngoại. | 5 | Cái |
44 | Điện cực tim | Chất liệu PE-foam, độ bám dính cao, không để lại chất kết dính. | 500 | Miếng |
45 | Đồng hồ oxy | Dùng để đo nồng độ oxy, Lưu lượng: 1 - 15 lít/phút. | 23 | Bộ |
46 | Gạc đắp vết thương | Sản phẩm được làm từ 2 lớp vải không dệt hút nước bên ngoài, và 1 lớp đệm bông tự nhiên tinh chế (100% cotton) ở giữa. Không có độc tố, không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Tiệt trùng bằng khí EO.Gas. kích thước 8 x 20cm, vô trùng. | 800 | Miếng |
47 | Gạc phẫu thuật 10cm x 10cm x 4 lớp vô trùng | Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Không có độc tố, đã được giặt sạch. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Độ pH: trung tính. Muối kim loại: không quá hàm lượng cho phép. Tiệt trùng bằng khí EO.Gas. Kích thước: 10cm x 10cm x 4 lớp vô trùng | 500 | Miếng |
48 | Gạc phẫu thuật 5cm x 6cm x 8 lớp vô trùng | Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Không có độc tố, đã được giặt sạch. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Độ pH: trung tính. Muối kim loại: không quá hàm lượng cho phép. Tiệt trùng bằng khí EO.Gas. Kích thước: 5cm x 6cm x 8 lớp vô trùng, gói 10 miếng | 15,000 | Miếng |
49 | Gạc phẫu thuật ổ bụng 20cm x 80cm x 4 lớp vô trùng cản quang | Gạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Không có độc tố, đã được giặt sạch. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Độ pH: trung tính. Muối kim loại: không quá hàm lượng cho phép. Tiệt trùng bằng khí EO.Gas. Có sợi cản quang để kiểm tra sót gạc. kích thước: 20cm x 80cm x 4 lớp vô trùng cản quang | 1,000 | Miếng |
50 | Gạc vaseline | Kích thước: 19 x 65 mm | 500 | Miếng |
51 | Găng tay khám bệnh | Làm từ cao su tự nhiên, Màu sắc: Màu trắng cao su tự nhiên, chưa tiệt trùng, có bột. | 20,000 | Đôi |
52 | Găng tay phẫu thuật tiệt trùng số 6,5 | Sản xuất từ cao su (Latex) thiên nhiên mềm mại, độ bền cao. Tiệt trùng bằng khí EO. Chiều dài: 280±5mm. Có phủ bột ngô biến tính chống dính. Số 6,5. | 8,000 | Đôi |
53 | Găng tay phẫu thuật tiệt trùng số 7 | Sản xuất từ cao su (Latex) thiên nhiên mềm mại, độ bền cao. Tiệt trùng bằng khí EO. Chiều dài: 280±5mm. Có phủ bột ngô biến tính chống dính. Số 7. | 25,000 | Đôi |
54 | Găng tay phẫu thuật tiệt trùng số 7,5 | Sản xuất từ cao su (Latex) thiên nhiên mềm mại, độ bền cao. Tiệt trùng bằng khí EO. Chiều dài: 280±5mm. Có phủ bột ngô biến tính chống dính. Số 7,5. | 2,000 | Đôi |
55 | Găng tay soát lòng tử cung | Găng sản khoa đã tiệt trùng dài 500 mm sản xuất từ latex cao su thiên nhiên phủ bột chống dính, sử dụng một lần. | 200 | Đôi |
56 | Gel siêu âm | Không gây ra dị ứng, không gây kích ứng da, không chứa dầu, không chứa formaldehyde và muối, đảm bảo không gây hại, không có mùi hôi. | 50 | Can |
57 | Giấy điện tim 3 cần | Kích thước: 63mm x 30m, màu sọc cam | 200 | Cuộn |
58 | Giấy in nhiệt | Kích thước: 58mm x 30m | 300 | Cuộn |
59 | Giấy monitor sản khoa | 152mm x 100mm x 150sh | 10 | Xấp |
60 | Giấy siêu âm | Kích thước: 110mm x 20m | 300 | Cuộn |
61 | Huyết áp người lớn | Gồm máy đo huyết áp và ống nghe | 30 | Bộ |
62 | Kẹp rốn | Công dụng: dùng để kẹp dây rốn trẻ sơ sinh. Chất liệu: ABS, PE, PP. Kích thước: 5cm. Tiệt trùng, không chứa DEHP | 500 | Cái |
63 | Khẩu trang y tế | 4 lớp, chất liệu: Vải không dệt | 15,000 | Cái |
64 | Khoá 3 chạc có dây | Dây có Luer Lock tạo kết nối chắc chắn . Khóa chịu áp lực lên đến 7 bar. Ống kết nối: I,D,: 3,0mm O,D,: 4,1mm. Dài 10cm. | 200 | Cái |
65 | Kim châm cứu các số | Kim châm cứu vô trùng dùng một lần, Kim châm cứu là sản phẩm vô trùng Thân kim được làm bằng sợi thép y tế không gỉ, đốc kim được cuốn bằng thép, các vòng quấn tròn đều, không có gò ráp, gồm các kích thước: 0.30x13mm, 0.30x25mm, 0.30x30mm, 0.30x40mm, 0.30x50mm, 0.30x60mm, 0.30x75mm | 100,000 | Cái |
66 | Kim chọc dò tủy sống số 22 | Kim chọc dò tủy sống, thích hợp cho gây tê tủy sống. Dễ chọc với đầu kim vát kim cương Quincke point. Kim có tốc độ dòng chảy mượt cho phép chất lỏng trong cột sống chảy nhanh hơn. Tốc độ dòng chảy cao dễ phát hiện dịch não tủy chảy ra. Đốc kim trong suốt, có phản quang, có dấu hiệu nhận biết mặt vát hướng lên hoặc hướng xuống. Tiệt trùng bằng khí EO. Thông số: 22Gx3.50IN - Ø0.7x90± 0.1mm. | 20 | Cái |
67 | Kim chọc dò tủy sống số 25 | Kim chọc dò tủy sống, thích hợp cho gây tê tủy sống. Dễ chọc với đầu kim vát kim cương Quincke point. Kim có tốc độ dòng chảy mượt cho phép chất lỏng trong cột sống chảy nhanh hơn. Tốc độ dòng chảy cao dễ phát hiện dịch não tủy chảy ra. Đốc kim trong suốt, có phản quang, có dấu hiệu nhận biết mặt vát hướng lên hoặc hướng xuống. Tiệt trùng bằng khí EO. Thông số: 25Gx3.50IN - Ø0.5x90± 0.1mm. | 100 | Cái |
68 | Kim chọc dò tủy sống số 27 | Kim chọc dò tủy sống, thích hợp cho gây tê tủy sống. Dễ chọc với đầu kim vát kim cương Quincke point. Kim có tốc độ dòng chảy mượt cho phép chất lỏng trong cột sống chảy nhanh hơn. Tốc độ dòng chảy cao dễ phát hiện dịch não tủy chảy ra. Đốc kim trong suốt, có phản quang, có dấu hiệu nhận biết mặt vát hướng lên hoặc hướng xuống. Tiệt trùng bằng khí EO. Thông số: 27Gx3.50IN - Ø0.4x90± 0.1mm. | 300 | Cái |
69 | Kim luồn tĩnh mạch số 18 | Catheter được làm bằng chất liệu FEP. Đầu kim vát 3 mặt. Cathether nhựa Có 4 đường cản quang ngầm. Số 18 | 200 | Cái |
70 | Kim luồn tĩnh mạch số 20 | Catheter được làm bằng chất liệu FEP. Đầu kim vát 3 mặt. Cathether nhựa Có 4 đường cản quang ngầm. Số 20 | 1,000 | Cái |
71 | Kim luồn tĩnh mạch số 22 | Catheter được làm bằng chất liệu FEP. Đầu kim vát 3 mặt. Cathether nhựa Có 4 đường cản quang ngầm. Số 22 | 500 | Cái |
72 | Kim luồn tĩnh mạch số 24 | Catheter được làm bằng chất liệu FEP. Đầu kim vát 3 mặt. Cathether nhựa Có 4 đường cản quang ngầm. Số 24 | 1,000 | Cái |
73 | Kim tiêm nhựa số 18 | Sử dụng một lần, cỡ kim 18G, kim sắc nhọn, làm bằng thép không gỉ, có nắp đậy, đốc kim và vỉ đựng kim có chỉ thị màu phân biệt các cỡ kim. Không có độc tố DEHP, không chất gây sốt. Đóng gói ép vỉ, đảm bảo vô trùng,, tiệt trùng bằng khí E.O. | 7,000 | Cái |
74 | Lưỡi dao mổ các số | -
Lưỡi dao làm bằng thép không rỉ, sắt bén - Mỗi lưỡi dao được bảo vệ cẩn thận bởi giấy chống ghỉ VCI trong mỗi gói. - Lưỡi dao được tiệt trùng. Số 11, 15, 20. |
300 | Cái |
75 | Mask gây mê TE | Thân mask được làm từ nhựa PVC không độc hại. Vành mask chụp được làm từ 100% mũ cao su tự nhiên. Được tiệt trùng và đóng gói riêng lẽ trong từng túi. Dùng cho trẻ em. | 5 | Cái |
76 | Mask gây mê NL | Thân mask được làm từ nhựa PVC không độc hại. Vành mask chụp được làm từ 100% mũ cao su tự nhiên. Được tiệt trùng và đóng gói riêng lẽ trong từng túi. Dùng cho người lớn | 5 | Cái |
77 | Mask thanh quản TE | Gồm: Ống thở, mặt nạ và đường bơm khí. Dùng cho trẻ em. | 20 | Cái |
78 | Mask thanh quản NL | Gồm: Ống thở, mặt nạ và đường bơm khí. Dùng cho người lớn. | 20 | Cái |
79 | Mask thở Oxy người lớn có túi | Được làm bằng nhựa PVC, điều chỉnh mũi được, dây đeo đàn hồi. Một lỗ thông hơi mỡ, mặt nạ không thắm nước cung cấp nồng độ oxy cao với ống 2m Có túi, dùng cho người lớn. | 20 | Cái |
80 | Mask thở Oxy trẻ em có túi | Được làm bằng nhựa PVC, điều chỉnh mũi được, dây đeo đàn hồi. Một lỗ thông hơi mỡ, mặt nạ không thắm nước cung cấp nồng độ oxy cao với ống 2m. Có túi, dùng cho trẻ em. | 20 | Cái |
81 | Nhiệt kế thủy ngân | Nhiệt kế 42 độ C, bằng thủy tinh, đo nhiệt độ bằng thủy ngân. | 20 | Cái |
82 | Nón nam, nữ vô trùng | Vô trùng. | 3,000 | Cái |
83 | Ống đặt nội khí quản có bóng TE | Có bóng, dùng cho trẻ em | 10 | Cái |
84 | Ống đặt nội khí quản có bóng NL | Có bóng, dùng cho người lớn | 50 | Cái |
85 | Ống đặt nội khí quản lò xo TE | Loại có lò xo, được làm từ nguyên liệu PVC tráng silicon trong suốt, không chứa chất độc hại nhằm bảo vệ các mô mềm, nhạy cảm, có thể chịu được lực và xoắn nút. Có đầu nối tiêu chuẩn 15mm để đảm bảo tính tương hợp với các đầu nối tròn. Đầu ống trơn nhẵn giúp cho việc đặt ống vào nội khí quản trong việc giải phẫu, có vạch chia độ dài 1cm. Sản phẩm vô trùng, dùng 1 lần. Dùng cho trẻ em. | 5 | Cái |
86 | Ống đặt nội khí quản lò xo NL | Loại có lò xo, được làm từ nguyên liệu PVC tráng silicon trong suốt, không chứa chất độc hại nhằm bảo vệ các mô mềm, nhạy cảm, có thể chịu được lực và xoắn nút. Có đầu nối tiêu chuẩn 15mm để đảm bảo tính tương hợp với các đầu nối tròn. Đầu ống trơn nhẵn giúp cho việc đặt ống vào nội khí quản trong việc giải phẫu, có vạch chia độ dài 1cm. Sản phẩm vô trùng, dùng 1 lần. Dùng cho người lớn | 5 | Cái |
87 | Ống hút nhớt người lớn có khóa 16 | Được thiết kế để loại bỏ các chất nhớt được tiết ra từ miệng, khí quản và dịch phế quản. Làm từ chất liệu nhực PVC không độc hại, không gây kích ứng da dùng trong y tế. Đầu ống được mở ra với hai mắt bên. Chiều dài tiêu chuẩn: 50cm. Phân loại: dây hút đàm có khóa. Số 16 | 200 | Cái |
88 | Ống hút nhớt trẻ em có nắp số 8 | Được thiết kế để loại bỏ các chất nhớt được tiết ra từ miệng, khí quản và dịch phế quản. Làm từ chất liệu nhực PVC không độc hại, không gây kích ứng da dùng trong y tế. Đầu ống được mở ra với hai mắt bên. Chiều dài tiêu chuẩn: 50cm. Phân loại: dây hút đàm có khóa. Số 8. | 300 | Cái |
89 | Phim Xquang 20x25cm | Kích thước 8 x 10 inch ( 20x 25cm), DT 5000IB | 250 | Hộp |
90 | Thông Foley 2 Nhánh | 2 nhánh. Chất liệu cao su, bề mặt ống phủ Silicone , độ cong thích hợp. Trơn láng không gây tổn thương, không gây kích ứng da. Các số. | 100 | Cái |
91 | Thông tiểu Nelaton | 1 nhánh. Chất liệu cao su, bề mặt ống phủ Silicone , độ cong thích hợp. Trơn láng không gây tổn thương, không gây kích ứng da. Các số. | 500 | Cái |
92 | Túi nước tiểu có khóa, có dây đeo | Dung tích 2.000ml có chia vạch, Tiệt trùng bằng khí EO, Sản xuất bằng vật liệu nhựa không gây độc hại, không gây kích ứng. | 200 | Cái |
93 | Vôi soda | Vôi soda chuyển từ hồng sang trắng, (Net weight: 4.5kg ≈ Volume: 5 Litres). Cỡ hạt 2.5 -> 5.0mm. | 10 | Kg |
94 | Vòng tránh thai TCU T380 | Kích thước chiều rộng 32± 0.50 mm; chiều dài: -36± 0.50 mm, được làm từ hợp chất của nhựa Polyethylene và Barium Sulphate. Trục ngang của Vòng tránh thai có quấn dây đồng, đồng thời được rập thêm các mảnh đồng để làm tăng hàm lượng đồng. Trên khung chữ T, ở phần chân được buộc một sợi dây được làm từ nhựa PE tỉ trọng cao. Sợi dây này giúp cho người sử dụng dễ dàng kiểm tra và cũng giúp cho việc tháo vòng dễ dàng hơn. | 120 | Cái |
95 | Hộp Carton Đựng Vật sắc Nhọn | Chất liệu: Giấy Duplex ; Kích thước: 155 x 125 x 270mm; Dung tích 5 lít | 300 | Cái |
2.2 | Test | |||
96 | Test Dengue IgG/IgM | Phát
hiện kháng thể IgG và IgM kháng các type virus Dengue 1, 2, 3,, 4. Mẫu bệnh phẩm: Huyết tương/Huyết thanh/Máu toàn phần. Độ nhạy: 97,3%. Độ đặc hiệu: 98,1% |
500 | Test |
97 | Test Dengue NS1 | -
Vùng cộng hợp: kháng thể chuột kháng Dengue Ag; - Vạch kết quả: kháng thể thỏ kháng Dengue Ag; - Vạch chứng: kháng thể dê kháng IgG chuột. |
5,000 | Test |
98 | Test HBsAg | Phát
hiện định tính kháng nguyên virus viêm gan B. Mẫu bệnh phẩm: Huyết tương/Huyết thanh |
300 | Test |
99 | Test HCV | Phát
hiện định tính kháng thể kháng virus viêm gan C. Không sử dụng dung dịch
đệm. Mẫu bệnh phẩm: Huyết tương/Huyết thanh. Độ nhạy: 99,8%. Độ đặc hiệu: 99,2% |
100 | Test |
100 | Test ma túy tổng hợp (4 trong 1) | Phát
hiện định tính nhóm các chất gây nghiện trong nước tiểu. Ngưỡng phát hiện: + Morphine: 300 ng/ml + Amphetamine: 1000 ng/ml + Methamphetamine: 500 ng/ml + THC: 50 ng/ml Độ nhạy: 99,8%. Độ đặc hiệu: 99,6% |
3,000 | Test |
101 | Test Morphine | Phát
hiện định tính nhóm chất thuốc phiện Morphine - Heroin - Opiates trong nước
tiểu. Ngưỡng phát hiện: 300 ng/ml Độ nhạy: 99,8%. Độ đặc hiệu: 99,6% |
500 | Test |
102 | Test nhanh chuẩn đoán HIV | Phát
hiện định tính kháng thể kháng virus HIV type 1 và type 2. Mẫu bệnh phẩm: Huyết tương/Huyết thanh Độ nhạy: 99,8%. Độ đặc hiệu: 99,5% |
100 | Test |
103 | Test nước tiểu 11 thông số | Đo 11 thông số sinh hóa trong nước tiểu: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose, Ascorbic Acid | 5,000 | Test |
104 | Test thử đường huyết | Que thử đường huyết, |
200 | Test |
105 | Test xét nghiệm kháng thể kháng H.pylori | "Phát
hiện định tính kháng thể kháng H.Pylori trong huyết thanh hoặc huyết
tương. Mẫu bệnh phẩm: Huyết tương/Huyết thanh. Độ nhạy: 99,5%. Độ đặc hiệu: 99,2% |
1,000 | Test |
Tổng phần II: 105 danh mục | ||||
Phần III: Dụng cụ, hóa chất khác | ||||
Stt | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng kỹ thuật | Số lượng | Đơn vị tính |
1 | Chỉ thép | Chất liệu: Thép không gỉ. Đường kính: 0,4mm, 0,5mm, 0,6mm, 0,7mm, 0,8mm. | 5 | Cuộn |
2 | Đinh Kirschner nhọn 2 đầu, các cỡ | Chất liệu thép không gỉ. Chiều dài: 310mm, đường kính: 1,0mm, 1,2mm, 1,5mm, 1,8mm, 2,0mm, 2,5mm, 3,0mm. | 40 | Cái |
3 | Nẹp DCP bản hẹp (vừa) 12 lỗ ( Nẹp cẳng chân 12 lỗ) | Dày 4,0mm; rộng 12,0mm, chất liệu: thép không gỉ, 12 lỗ | 10 | Cái |
4 | Nẹp DCP bản hẹp (vừa) 6 lỗ ( Nẹp cẳng chân 6 lỗ) | Dày 4,0mm; rộng 12,0mm, chất liệu: thép không gỉ, 6 lỗ | 10 | Cái |
5 | Nẹp DCP bản hẹp (vừa) 8 lỗ ( Nẹp cẳng chân 8 lỗ) | Dày 4,0mm; rộng 12,0mm, chất liệu: thép không gỉ, 8 lỗ | 10 | Cái |
6 | Nẹp MC-DCP bản nhỏ 12 lỗ ( Nẹp cẳng tay 12 lỗ) | Dày 2,5mm; rộng 9,5mm. Chất liệu: thép không gỉ, 12 lỗ. | 10 | Cái |
7 | Nẹp MC-DCP bản nhỏ 6 lỗ cho vít 3.5 ( Nẹp cẳng tay 6 lỗ) | Dày 2,5mm; rộng 9,5mm. Chất liệu: thép không gỉ, 6 lỗ. | 10 | Cái |
8 | Nẹp MC-DCP bản nhỏ 8 lỗ cho vít 3.5 ( Nẹp cẳng tay 8 lỗ) | Dày 2,5mm; rộng 9,5mm. Chất liệu: thép không gỉ, 8 lỗ. | 10 | Cái |
9 | Nẹp xương đòn chữ S 6 lỗ phải | 6 lỗ phải, Dày 3,0mm; rộng 10,0mm | 3 | Cái |
10 | Nẹp xương đòn chữ S 6 lỗ trái | 6 lỗ trái; Dày 3,0mm; rộng 10,0mm | 3 | Cái |
11 | Vít khóa xốp 3.5mm ren toàn phần dài 60 mm | Chất liệu thép không gỉ. Vít khóa xốp 3.5mm ren toàn phần dài 60 mm | 50 | Cái |
12 | Vít xương cứng 3.5mm đường kính ren 1.75, dài các cỡ | Chất liệu thép không gỉ. Đường kinh thân ren: 3,5mm. Dài các cỡ | 30 | Cái |
13 | Vít xương cứng 4.5mm đường kính ren 1.75, dài các cỡ | Chất liệu thép không gỉ. Đường kinh thân ren: 4,5mm. Dài các cỡ | 30 | Cái |
14 | Vít xương xốp 6.5mm ren toàn phần dài 80 mm | Chất liệu: Thép không gỉ. Vít xương xốp 6.5mm ren toàn phần dài 80 mm | 50 | Cái |
15 | Bát inox 30cm | Đường kính 30cm. Chất liệu thép không gỉ | 2 | Cái |
16 | Hộp đựng bông băng | Chất liệu: Thép không gỉ. | 1 | Cái |
17 | Nhíp nhổ lông quặm mắt | Chất liệu: Thép không gỉ. Có mấu | 5 | Cái |
18 | Ống đựng panh kéo | Kích thước: 55x170mm. Chất liệu: Thép không gỉ | 2 | Cái |
19 | Dây thở cho máy gây mê dùng 1 lần cho người lớn | Bao gồm: 02 đoạn dây dài 1.6m; cút chữ Y; 01 ống nối với cổng luer | 10 | Cái |
20 | Dây thở cho máy gây mê dùng 1 lần cho trẻ em | Bao gồm: 02 đoạn dây dài 1.6m; cút chữ Y; 01 ống nối với cổng luer | 10 | Cái |
21 | Màng phức hợp PET&PE (màng đóng túi) | Kích thước: 400m x 10cm (DxR), Chất liệu: PET/PE chịu nhiệt, đảm bảo vệ sinh, an toàn, tiện lợi khi sử dụng, bảo quản. Đóng túi loại: 180ml/túi. | 4 | Cuộn |
22 | Máy điện châm | Bao gồm: nắp đậy, đế, tấm lót, bo mạch điện có linh kiện điện tử. Nắp, đế và tấm lót được làm bằng nhựa. Tấm lót cố định trên nắp, bo mạch điện cùng linh kiện được lắp trên tấm lót , phần nắp và đế được cố định bởi con ốc. Hộp 01 cái | 5 | Cái |
23 | Bình Oxy lớn | Bình oxy 40 lit | 23 | Bình |
24 | Tủ đựng thuốc Inox | Cấu
hình cơ bản: - Vật liệu: Inox 201. - Tủ gồm 2 phần: + Phần trên có 3 khoang 2 tầng kính và 2 cửa kính mở. + Phần dưới có: 2 khoang 1 tầng kính và 2 cửa inox mở. Thông số, chi tiêu kỹ thuật - Kích thước: 1900(D) x 600(R) x 750(C) mm. - Gồm 2 khoang: - Khoang trên cao 900m có 2 cánh bằng kính trắng dày 5mm, có khóa, có chốt Có 2 lớ p kính dày 5.0mm - Khoang dưới: Cao 600mm có 2 cánh bằng inox, có chốt và khoá hãm; có 1 sàn phẳng bằng kính dày 5.0mm - Khung tủ làm bằng inox hộp 25x25x0.7mm - Khung cánh tủ làm bằng inox hộp 13x26x0.5mm - Cánh tủ có tay nắm inox, đóng mở nhẹ nhàng. |
5 | Cái |
25 | Xe đẩy bệnh nhân ngồi | Độ rộng ghế ngồi khoảng 460mm. Khung xe làm bằng sắt. Chỗ ngồi bằng chất liệu vải hoặc giả da. Tấm đặt chân bằng nhôm hoặc nhựa. Vành xe nan hoa. Bánh trước rộng 20cm, xoay 360 (độ). Bánh sau 60cm, bánh đặc. | 5 | Cái |
26 | Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 | "Độ
nhạy: 95.07% (95%CI: 92.32% ~ 97.05%) - Độ đặc hiệu: 99.56% (95%CI: 98.41% ~ 99.95%) - Tỷ lệ đồng nhất: 97.56% (95%CI: 96.25% ~98.50%) |
10,000 | Test |
27 | Kẹp giữ cố định optic nội soi tiệt khuẩn | Kẹp giữ cố định optic nội noi trong khay để tiệt khuẩn- Sử dụng trong quá trình tiệt khuẩn bằng hơi nước tiền chân không, bằng ethylene oxide, và bằng các quy trình tiệt khuẩn STERRAD. Kích thước: 15mm x 15mm x15mm. | 1 | Hộp |
28 | Aniosyme Synergy 5 | Hỗn hợp 5 enzyme: Protease, Lipase, Amylase, Mannanase, Cellulase + chất hoạt động bề mặt tẩy rửa dụng cụ y tế với 5 enzyme. Phù hợp với máy rửa dụng cụ. Hiệu quả với mọi loại nước (nước mềm hoặc nước chưa xử lý). Công thức không chứa chất bay hơi, pH trung tính ở nồng độ sử dụng. Ngăn hình thành màng biofilm, hiệu quả tẩy rửa được chứng minh qua các test ATPmetry, EN 15883. Ngăn ngừa sự nhiễm khuẩn theo tiêu chuẩn NF EN ISO 11930. Nồng độ sử dụng: 0,1-0,5%. Có bầu định lượng trên chai | 10 | Chai |
29 | Cloramin B | Thành phần: ≥ 27% w/w Clo hoạt tính, Độ tinh khiết: ≥ 99%. | 135 | Kg |
30 | Dầu xả | Màu vàng, màu hơi nâu có mùi thơm. | 180 | Lít |
31 | Dung dịch phun khử khuẩn phòng mổ | Hoạt chất: Hydrogen peroxide 5 % (w/w), Ion Ag 0,005 % (w/w). | 50 | Lít |
32 | Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ | Dung dịch khử trùng dụng cụ Ortho-Phthalaldehyde 0,55%. | 50 | Lít |
33 | Microshield 2% 500ml | Chlohexidine Gluconate 2% + Emollient & Moisture (Chất làm mềm và ẩm da). Chai 500ml | 100 | Chai |
34 | Nước cất | Trong suốt, không màu, không mùi. Can 20 lít | 50 | Can |
35 | Nước JaVen | Chất
khử trùng Javel (Hypochlorite NaOCl) 10% Màu sắc: Dung dịch màu vàng nhạt. Trạng thái: Dạng lỏng, Nồng độ: 10% ± 2%. Can 30 lít |
85 | Lít |
36 | Nước sát khuẩn tay nhanh | Chlorhexidine Gluconate 0,5%, ethanol 80%, Isopropyl alcohol 7,2%. Chai 500ml | 500 | Chai |
37 | Presep 2,5g | Thành phần, hàm lượng hoạt tính: Sodium Dichloroisocyanurate Anhydrou (NaDCC) 50% (2,5g trên viên 5g). Hộp 100 viên | 1,500 | Viên |
38 | Nẹp gỗ | Chất liệu: Gỗ, 100cm | 50 | Bộ |
Tổng phần III: 38 danh mục | ||||
Phần IV: Vật tư, hóa chất dụng cụ dùng cho nha khoa | ||||
Stt | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng kỹ thuật | Số lượng | Đơn vị tính |
1 | Ly nhựa nha khoa | Chất liệu: Nhựa PS | 3,000 | Cái |
2 | Lenlulo | Đây là dụng cụ nha khoa đưa chất hàn răng vào ống tủy với chuôi bằng thép không gỉ | 5 | Hộp |
3 | Xốp cầm máu trong nha khoa | Xốp cầm máu tự tiêu gelatin 10x10x10 mm dùng trong nha khoa. | 10 | Miếng |
4 | Mũi khoan tròn các số | Dạng kim cương nhân tạo, dùng cho RHM | 160 | Mũi |
5 | Mũi khoan Ngọn lửa vạch vàng, vạch đỏ | Dạng kim cương nhân tạo, dùng cho RHM | 100 | Mũi |
6 | Mũi khoan Hoàn tất vạch vàng, đỏ | Dạng kim cương nhân tạo, dùng cho RHM | 100 | Mũi |
7 | Trâm gai | Dùng để lấy tủy răng, chiều dài: 21mm, các kích cỡ | 20 | Hộp |
8 | Reamer các số | Dùng sửa soạn, mở rộng ống tủy. | 70 | Vỉ |
9 | Mũi khoan Endo Z | Đây là mũi khoan dùng trong nha khoa làm bằng thép không gỉ. Vĩ/ 10 cái | 50 | Cái |
10 | Cọ tăm bông bôi keo trám răng (vàng, xanh) | Dùng để quét keo dán nha khoa sử dụng một lần. | 20 | Hộp |
11 | Đai nhám kẻ | Sợi nhám kẽ siêu mỏng nhưng rất chắc chắn. Bền chắc dẻo dai với nhiều độ mịn khác nhau. | 2 | Hộp |
12 | Eugenol | Thành phần là dầu Eugenol dùng phối trộn với oxid kẽm làm giảm đau trong thủ thuật nha khoa, thể tích tối thiểu 30ml/chai | 2 | Lọ |
13 | Canxi Hydroxid | Bột Calcium Hydroxide sát trùng dùng trong chữa trị ống tuỷ | 4 | Lọ |
14 | Zinc oxid | Không chứa thạch tín, là oxide kẽm nguyên chất dùng trám tạm | 3 | Lọ |
15 | Etching | Dung dịch Etchant nhờn màu xanh chứa phosphoric 37% và benzalkonium chloride; dùng để bôi lên bề mặt men răng trước khi đặt vật liệu phục hình; rửa các bề mặt sứ, kim loại và composite trước khi bôi adhensive | 10 | Tuýp |
16 | Ống hút nước bọt | Kích thước: ống Ø6,5 mm - chiều dài 140 mm. Ống nhựa trong, có dây kim loại được che kín trong thành ống. | 30 | Gói |
17 | CMC | Dung dịch sát trùng nhanh dùng trong điều trị nhiễm trùng tuỷ và đỉnh tuỷ | 2 | Lọ |
18 | Composide lỏng A2 | Composite lỏng, bền, bề mặt cực mịn, dùng trám ổ sâu nhỏ, bít các vết nứt | 10 | Tuýp |
19 | Composide lỏng A3 | Composite lỏng, bền, bề mặt cực mịn, dùng trám ổ sâu nhỏ, bít các vết nứt | 10 | Tuýp |
20 | Composide lỏng A3.5 | Composite lỏng, bền, bề mặt cực mịn, dùng trám ổ sâu nhỏ, bít các vết nứt | 3 | Tuýp |
21 | Caviton | Chất hàn tạm dùng trong nha khoa màu trắng | 10 | Lọ |
22 | Giấy cắn 2 mặt | Giấy cắn chuyên dùng ghi lại tình trạng khớp cắn của các răng thật tự nhiên, các phục hồi răng nhựa hoặc sứ | 2 | Hộp |
23 | Thám trâm nha khoa | Thám trâm được dùng để định vị các lỗ ống tủy, có hai đầu dài, một đầu cong, một đầu nghiêng, nhọn và sắc bén. | 30 | Cái |
24 | Caviwipes 1 (giấy lau) | Khăn lau khử khuẩn bề mặt trang thiết bị y tế CaviWipes1. | 5 | Hộp |
25 | Kẹp gắp nha khoa | Được làm từ chất liệu không gỉ. Chiều dài: 160mm. Được sử dụng để gắp bông gòn, bông gạc trong nha khoa. | 30 | Cái |
26 | Hyposol | Dùng để rửa và sát trùng tủy trong điều trị nội nha | 5 | Chai |
27 | Gương nha khoa | Chất liệu thép không gỉ | 36 | Cái |
28 | Cây nạo ngà | Là dụng cụ dùng để lấy mô ngà sâu, tủy răng và xi măng trám tạm. Cây có 2 đầu, một đầu hướng về bên trái, một đầu hướng về bên phải. Ø 2.0mm | 5 | Cái |
29 | Composide đặc A2 | Là vật liệu composite quang trùng hợp, mang lại những lợi thế đáng kể về tính thẩm mỹ, khả năng đánh bóng, khả năng chống mài mòn và độ bền gãy | 10 | Tuýp |
30 | Composide đặc A3 | Là vật liệu composite quang trùng hợp, mang lại những lợi thế đáng kể về tính thẩm mỹ, khả năng đánh bóng, khả năng chống mài mòn và độ bền gãy | 15 | Tuýp |
31 | Composide đặc A3.5 | Là vật liệu composite quang trùng hợp, mang lại những lợi thế đáng kể về tính thẩm mỹ, khả năng đánh bóng, khả năng chống mài mòn và độ bền gãy | 3 | Tuýp |
32 | Diệt tủy Devital | Thành phần: Polyoxymethylene, Lidocaine hydrochloride, Eugenol | 1 | Lọ |
33 | Dầu tay khoan | Làm sạch nhanh, hiệu quả và bôi trơn tất cả các loại tay khoan nhanh, tay khoan chậm, motor hơi. | 5 | Chai |
34 | Chỉ co nướu cầm máu | Dùng để tách nướu trước khi lấy dấu,trám xoang II,kiêm soát dịch nướu trong quá trính điều trị nhạy cảm cổ rắng. Có chất co mạch. Chỉ co lợi được làm theo cấu trúc vòng xoắn, không bị bật ra, cố định được vị trí muốn đặt chỉ. | 1 | Lọ |
35 | Mũi cạo vôi răng MS1 (dưới nước) | Dùng để cạo vôi răng | 10 | Cái |
36 | Đai trám răng nhựa | Cực mỏng và rất linh hoạt. Khít cho tất cả các bề mặt răng | 5 | Hộp |
37 | Fuji 9 (15g) | Tăng cường phóng thích Fluoride, vật liệu trám glass ionomer cản quang dành cho răng | 7 | Hộp |
38 | Keo dán vật liệu trám răng | Keo dán hóa học vững chắc với ngà và men. Có thể làm ngưng dịch luân chuyển vào ống ngà và ngăn chặn sự ê buốt, nhạy cảm | 5 | Lọ |
39 | Dụng cụ đánh bóng răng | Bộ sản phẩm gồm 8 cái | 2 | Hộp |
40 | Máy cạo vôi răng | Nguồn
điện: 110V/230V ± 5% ~ 50 / 60Hz Áp lực nước cấp: 20 ~ 40 PSIG (1,4 ~ 2,8 Bar) Thiết kế thẫm mỹ, kích thước nhỏ gọn: 22cm (L) x 23cm (W) x 6.5cm (H) Trọng lượng: 2.1 kg (gồm cả tay cạo vôi) Tần số làm việc của mũi cạo vôi: 25/30 kHz ±2KHz |
1 | Cái |
41 | Đèn trám thẩm mỹ không dây | Gồm: Đèn, đế sạc, pin, dây nguồn, ống quan dẫn Hộp 01 cái | 1 | Cái |
42 | Bộ đánh bóng Super-Snap-Minikir | 4 màu theo độ mịn khác nhau (48 đĩa ) (đen, tím , xanh, đỏ) đường kính 12mm và 8mm. 1 mũi đánh bóng composite mịn, 1 trục lắp. Hộp/24 cái | 2 | Hộp |
43 | Băng dính chống nhiễm khuẩn | Dùng để bọc dụng cụ, bọc tay khoan, chống lây nhiễm chéo.Có 2 màu xanh và trắng Hộp 10 cuộn | 2 | Cuộn |
44 | Chổi đánh bóng | Đánh bóng cạo vôi, làm sạch bề mặt răng khi sửa soạn gắn/dán với các vật liệu khác. Hộp/144 cái | 1 | Hộp |
45 | Sò đánh bóng | Là bột đánh bóng sau cạo vôi, mùi vị tuyệt vời với nhiều hương, mịn, dùng loại bỏ mảng bám… Hộp / 200 viên | 2 | Hộp |
46 | Vaseline | Được sử dụng như chất cách ly trong nha khoa bôi bảo vệ môi trong quá trình chiếu đèn tẩy trắng. Lọ/20g | 5 | Tuýp |
47 | Đai nhựa Cellulo | Dùng tách kẽ răng. Bề mặt nhẫn, không bám dính Hộp/100 cái | 2 | Hộp |
48 | Dung dịch khử khuẩn bề mặt trang thiết bị y tế | Chai 710ml | 10 | Chai |
49 | Côn gutta percha có vạch chia | Số 15, 20, 30,35 | 40 | Hộp |
50 | Côn giấy Pearl endopia | Số 20,25, 30 | 15 | Hộp |
51 | Trám bít ống tủy Cortisomol | Hộp 25g | 1 | Lọ |
52 | Cây trám composite | Gói 01 cây | 5 | cây |
Tổng phần IV: 52 danh mục | ||||
Phần V: vật tư, hóa chất xét nghiệm lao | ||||
Stt | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng kỹ thuật | Số lượng | Đơn vị tính |
1 | Lam kính đầu mờ | Hộp/72 cái Độ dày: 1.0 - 1.2mm. Kích thước: 25.4 x 76.2mm (1” x 3”); Vật liêu cấu thành: kính; Loại nhám |
5 | hộp |
2 | Cốc đựng mẫu bệnh phẩm | Nhựa dẻo, nắp nhựa màu trắng, có nhãn | 500 | Cái |
3 | Giấy lọc hoá chất | Hộp/100 tờ | 1 | Hộp |
4 | Que gỗ phết đờm | Bì/100 que | 200 | Que |
5 | Cồn 96 độ | Thành phần: 96% ethanol | 2 | Lít |
6 | Acid HCL đậm đặc | Chai 500ml | 1 | Chai |
7 | Methylen blue 500ml | Chai 500ml | 1 | Chai |
8 | Phenol | Chai 500ml | 1 | Lọ |
9 | Đỏ Fucshin | Lọ 250gr | 1 | Lọ |
10 | Khẩu trang N95 | Hộp/ 20 cái | 50 | Cái |
Tổng phần V: 10 danh mục |
Stt | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng kỹ thuật | Số lượng | Đơn vị tính |
1 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu 20 chi tiết | 20
chi tiết '* Bao gồm: 02 Kelly cong không mấu 12cm 02 Kelly thẳng không mấu 12cm 01 Kẹp mạch máu cong không mấu 16cm 01 Kẹp mạch máu thẳng không mấu 16cm 01 Kẹp mạch máu thẳng có mấu 16cm 01 Kéo cắt chỉ cong nhọn 11.5cm 01 Kéo Mayo cong 14cm 01 Kéo cong nhọn 16cm 01 Kéo thẳng nhọn 16cm 01 Panh kẹp kim Hegar 16cm 01 Kẹp răng chuột Allis 16cm 01 Que thăm dò cánh bướm 01 Que thăm dò tròn 16cm 01 Kẹp khăn mổ 13cm 02 Banh vết mổ Farabuef 12cm 01 Cán dao mổ số 4 + 10 Lưỡi dao mổ số 21 01 Cán dao mổ số 7 02 Kẹp phẫu tích không mấu 16cm 02 Kẹp phẫu tích có mấu 16cm 01 Hộp đựng dụng cụ bằng inox 23x11x5cm (VN) |
20 | Bộ |
2 | Nồi hấp dụng cụ | Nồi
hấp khử trùng trong y tế * Code: UC-280A * Nước sản xuất: Trung Quốc - Dung tích buồng hấp: khoảng 18 lít - Nhiệt độ/ áp suất làm việc: 126oC/ 0,14Mpa - Nồi được làm bằng thép không gỉ - Công suất: khoảng 2 Kw - Nguồn hoạt động: 220V/50Hz * Cấu hình bao gồm: + 01 Nồi hấp chính + 01 Lồng để dụng cụ hấp + 01 Dây điện nguồn + 01 Tài liệu hướng dẫn sử dụng |
5 | Cái |
3 | Sensor X-quang nha khoa | THÔNG
SỐ KỸ THUẬT: - Kích thước: 39 x 25mm - Kích thước hình ảnh: 30x20mm - Độ phân giải hình ảnh: 25LP/mm - Kích thước điểm ảnh: 20x20 um - Mật độ Pixel (HxV): 20 -Tổng số điểm ảnh thực: 1000x1500 -Công nghệ sản xuất: CMOS with Optical Fiber -Cổng kết nối: USB 2.0 |
1 | Cái |
4 | Cân nhơn hòa 120 kg | Cân trọng lượng cơ thể và đo chiều cao. Cân tối đa 120kg, phạm vi đo 70 - 190cm | 17 | Cái |
5 | Cân trẻ em 30 kg | Tối đa 30kg | 17 | Cái |
6 | Cân Trẻ Sơ Sinh Có lòng máng | Phạm vi đo: 500g - 20kg. Đĩa nhựa Nhựa PP : (564 x 266 x 80) mm | 17 | Cái |
7 | Thước đo chiều cao | -
Phạm vi đo chiều cao: 0 – 200cm - Độ phân chia nhỏ nhất: 1mm - Được làm bằng chất liệu nhựa và thép - Kích cỡ thước đo (DxR): 2m x 18mm |
17 | Cái |
8 | Huyết áp cơ (người lớn) | -
Đồng hồ chuẩn có vạch chia từ 20 ~300mmHg - Độ chính xác ± 3mmHg - Cỡ vòng bít: 25-35cm - Hệ thống ống dẫn khí, quả bóp bằng chất liệu cao su chống oxy hoá có độ bền cao - Vòng bít làm bằng chất liệu vải có độ bền cao - Hệ thống dây dẫn khí bằng cao su cao cấp chống oxy hoá. - Đồng hồ áp lực hiển thị áp suất chuẩn (không bị lệch điểm không) |
20 | bộ |
9 | Huyết áp điện tử | *
Thông số kỹ thuật: - Phương pháp đo: đo dao động Oscillometric - Giới hạn đo: Huyết áp: 60 tới 260 mmHg Nhịp tim: 40 tới 180 nhịp/phút. - Độ chính xác: Huyết áp: ±3 mmHg. Nhịp tim: ±5%. - Tự động bơm và xả khí - Nguồn hoạt động: 4 pin AA 1,5V hoặc nguồn DC6V - Trọng lượng: 250g (không gồm pin). - Kích thước máy : 103 x 82 x 140mm (RxCxD) * Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm: + 01 Máy chính + 01 Bao huyết áp bắp tay, cỡ 22-32cm + 04 Pin tiểu AA 1,5V + 01 Tài liệu hướng dẫn sử dụng. |
10 | Bộ |
10 | Bao đo huyết áp ở máy monitor loại 1 dây ( người lớn, trẻ em, sơ sinh) | loại 1 ống dây | 5 | Cái |
11 | Bao đo huyết áp điện tử | Vòng bít huyết áp cỡ M (22- 32cm), HEM-CR24-BAP | 5 | Cái |
12 | Ống đựng panh tiêm inok loại trung 15*14*5cm | 15*14*5cm | 10 | Cái |
13 | Bộ đỡ đẻ (gồm 10 khoảng) | *
Bao gồm: + 02 Kẹp mạch máu thẳng có mấu 16cm + 01 Kẹp mạch máu cong không mấu 16cm + 01 Kẹp sát trùng kiểu Maier 25cm + 01 Kéo mổ 18cm, thẳng tù + 01 Kẹp phẫu tích không mấu 25cm + 01 Kìm kẹp kim Mayo-Hegar 16cm + 01 Kẹp phẫu tích có mấu 16cm + 01 Kéo thẳng nhọn 16cm + 01 Thông tiểu nữ 150 mm + 01 Hộp đựng dụng cụ bằng inox 33x19x7cm |
10 | Bộ |
14 | Khay Inox | 35x50 x 2cm | 2 | Cái |
15 | Bộ đặt nội khí quản | T/C EN ISO 9001-2008 ENISO 13485: 2003+AC 2009;- Nguồn sáng chân không 2.7V - Bóng đèn được thiết kế để dùng tháo lắp ở đầu lưỡi - Có thể hấp tiệt trùng - Lưỡi làm bằng thép không rỉ gồm: + 1 lưỡi thẳng( Miller) số 0 dài 56-80mm + 1 lưỡi cong ( Macintosh) số 1 dài 72- 95 mm + 1 lưỡi cong ( Macintosh) số 2 dài 93-116mm + 1 lưỡi cong ( Macintosh) số 3 dài 114-135mm + 1 lưỡi cong ( Macintosh) số 4 dài 132-155mm - 1 cán pin trung - 1 hộp đựng |
3 | Bộ |
16 | Cốc inox đựng dung dịch sát khuẩn | Chén inox đk 8cm x cao 5cm | 5 | Cái |
17 | Đài đánh bóng composite (chú ý mũi nhọn) | 7mũi/ hộp | bộ | Mũi |
18 | Cây giữ khuôn trám kim loại | Được dùng để giữ đai trám kim loại khi trám xoang | 2 | Cái |
19 | Bàn để dụng cụ phẫu thuật | mayo
để dụng cụ kích thước: 35*50 cm |
1 | Cái |
20 | Búa phản xạ | Búa thử phản xạ | 1 | Bộ |
21 | Thước đo độ ROM | Đo tầm hoạt động khớp dài 36 cm | 1 | Bộ |
22 | Thước dây | Thước dây 150cm, chất liệu bằng nhựa | 1 | Cái |
23 | Nạng nách | Bộ nẹp gỗ 10 thanh các cỡ | 1 | Bộ |
24 | Nạng khuỷu | Giảm áp lực tới khuỷu tay trong điều trị các trấn thương như: viêm, rách nhẹ của cơ và gân ngay dưới khuỷu tay | 1 | Bộ |
25 | Đèn trám thẩm mỹ không dây | Cấu hình 01 thân máy 01 pin 01 ống quang dẫn 01 dây sạc + đế sạc 01 tấm cản quang | 1 | Bộ |
26 | Tủ cực tím 18 khay | Tủ 1 buồng, kèm theo 18 khay Inox. Tiệt trùng bằng tia cực tím. Lưu giữ và bảo quản dụng cụ trong môi trường vô trùng. | 1 | Cái |
Tổng cộng: 26 khoản |
Stt | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng kỹ thuật | Số lượng | Đơn vị tính |
1 | Oxy lỏng y tế | Độ tinh khiết 99.6% | 8 | Tấn |
2 | Hơi oxy loại nhỏ | 3
m3/ bình Độ tinh khiết 99.6% |
20 | Bình |
Tổng cộng: 02 khoản. |
2. Địa điểm cung cấp: Trung tâm Y tế huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai– (146 Wừu – Thị trấn Đak Đoa – Huyện Đak Đoa – tỉnh Gia Lai.)
3. Thời gian giao hàng dự kiến: 12 tháng. Trong đó:
Hàng tháng, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, Trung tâm sẽ gửi dự trù danh mục, số lượng từng mặt hàng đã trúng thầu cần cung cấp cho nhà thầu trúng thầu. Trong thời gian 7 ngày kể từ ngày nhận được đặt hàng của Trung tâm, Nhà thầu có trách nhiệm giao đầy đủ về số lượng và đảm bảo chất lượng hàng tại kho của Trung tâm.
4. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: - Tạm ứng: Không áp dụng.
- Hình thức thanh toán: Chuyển khoản.
- Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng.
- Giá trị thanh toán: Theo khối lượng và giá trị từng đợt nghiệm thu hợp đồng.
- Điều kiện, thời hạn thanh toán: Nhà thầu đã hoàn thành việc cung cấp, bàn giao đầy đủ đúng số lượng, chất lượng và thời gian giao nhận cho Trung tâm. Số hàng hóa sẽ được hai bên nghiệm thu theo từng đợt. Trung tâm sẽ thanh toán 100% giá trị nghiệm thu trong vòng 90 ngày kể từ ngày Trung tâm nhận đầy đủ hồ sơ chứng từ thanh toán.
5. Các thông tin khác:
Nhà thầu áp dụng mẫu báo giá đối với gói thầu
mua sắm trang thiết bị y tế theo quy định tại Thông tư 14/2023/TT-BYT
ngày 30/6/2023.
Nơi nhận: GIÁM ĐỐC
- Như trên;
- Website TTYT.
Mẫu báo giá
Áp dụng đối với gói thầu mua sắm trang thiết bị y tế; gói thầu mua sắm linh kiện, phụ kiện, vật tư thay thế sử dụng cho
trang thiết bị y tế
BÁO GIÁ(1)
Kính gửi: … [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá]
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của…. [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá], chúng tôi….[ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp; trường hợp nhiều hãng sản xuất, nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] báo giá cho các thiết bị y tế như sau:
1. Báo giá cho các thiết bị y tế và dịch vụ liên quan
STT |
Danh mục thiết bị y tế(2) |
Ký, mã, nhãn hiệu, model, hãng sản xuất(3) |
Mã HS(4) |
Năm sản xuất(5) |
Xuất xứ(6) |
Số lượng/khối lượng(7) |
Đơn giá(8) (VND) |
Chi phí cho các dịch vụ liên quan(9) (VND) |
Thuế, phí, lệ phí (nếu có)(10) (VND) |
Thành tiền(11) (VND) |
1 |
Thiết bị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thiết bị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Gửi kèm theo các tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật và các tài liệu liên quan của thiết bị y tế)
2. Báo giá này có hiệu lực trong vòng: 120 ngày, kể từ ngày … tháng … năm … [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày … tháng… năm…[ghi ngày….tháng…năm… kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục I – Yêu cầu báo giá].
3. Chúng tôi cam kết:
- Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
- Giá trị của các thiết bị y tế nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.
- Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.
….., ngày…. tháng….năm….
Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp(12)
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))
Ghi chú:
(1) Hãng sản xuất, nhà cung cấp điền đầy đủ các thông tin để báo giá theo Mẫu này. Trường hợp yêu cầu gửi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, hãng sản xuất, nhà cung cấp đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng tài khoản của nhà thầu để gửi báo giá và các tài liệu liên quan cho Chủ đầu tư theo hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Trong trường hợp này, hãng sản xuất, nhà cung cấp không phải ký tên, đóng dấu theo yêu cầu tại ghi chú 12.
(2) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi chủng loại thiết bị y tế theo đúng yêu cầu ghi tại cột “Danh mục thiết bị y tế” trong Yêu cầu báo giá.
(3) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể tên gọi, ký hiệu, mã hiệu, model, hãng sản xuất của thiết bị y tế tương ứng với chủng loại thiết bị y tế ghi tại cột “Danh mục thiết bị y tế”.
(4) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể mã HS của từng thiết bị y tế.
(5), (6) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể năm sản xuất, xuất xứ của thiết bị y tế.
(7) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể số lượng, khối lượng theo đúng số lượng, khối lượng nêu trong Yêu cầu báo giá.
(8) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị của đơn giá tương ứng với từng thiết bị y tế.
(9) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị để thực hiện các dịch vụ liên quan như lắp đặt, vận chuyển, bảo quản cho từng thiết bị y tế hoặc toàn bộ thiết bị y tế; chỉ tính chi phí cho các dịch vụ liên quan trong nước.
(10) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị thuế, phí, lệ phí (nếu có) cho từng thiết bị y tế hoặc toàn bộ thiết bị y tế. Đối với các thiết bị y tế nhập khẩu, hãng sản xuất, nhà cung cấp phải tính toán các chi phí nhập khẩu, hải quan, bảo hiểm và các chi phí khác ngoài lãnh thổ Việt Nam để phân bổ vào đơn giá của thiết bị y tế.
(11) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi giá trị báo giá cho từng thiết bị y tế. Giá trị ghi tại cột này được hiểu là toàn bộ chi phí của từng thiết bị y tế (bao gồm thuế, phí, lệ phí và dịch vụ liên quan (nếu có)) theo đúng yêu cầu nêu trong Yêu cầu báo giá.
Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi đơn giá, chi phí cho các dịch vụ liên quan, thuế, phí, lệ phí và thành tiền bằng đồng Việt Nam (VND). Trường hợp ghi bằng đồng tiền nước ngoài, Chủ đầu tư sẽ quy đổi về đồng Việt Nam để xem xét theo tỷ giá quy đổi của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (VCB) công bố tại thời điểm ngày kết thúc nhận báo giá.
(12) Người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền phải ký tên, đóng dấu (nếu có). Trường hợp ủy quyền, phải gửi kèm theo giấy ủy quyền ký báo giá. Trường hợp liên danh tham gia báo giá, đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh phải ký tên, đóng dấu (nếu có) vào báo giá.
Trường hợp áp dụng cách thức gửi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, hãng sản xuất, nhà cung cấp đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng tài khoản nhà thầu của mình để gửi báo giá. Trường hợp liên danh, các thành viên thống nhất cử một đại diện thay mặt liên danh nộp báo giá trên Hệ thống. Trong trường hợp này, thành viên đại diện liên danh truy cập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng chứng thư số cấp cho nhà thầu của mình để gửi báo giá. Việc điền các thông tin và nộp Báo giá thực hiện theo hướng dẫn tại Mẫu Báo giá và hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
File đính kèm
Yêu cầu báo giá VTYT 2023 dak doa.pdfphụ lục kèm theo thư báo giá.xlsx